1. by accident, unexpectedly, by chance:
tình cờ
-
I met him by accident at the museum
2. in accordance with, according to:
tuân theo
-
We must play the game in accordance with the
rules
3. of no account; of no value, not
important: không quyết định/giá trị/quan trọng
This
opinion is of no account in this matter: ý kiến này không phải là ý kiến quyết
định trong vấn đề này.
4. on account of; because of: vì
lẽ, bởi lẽ, vì là
-
We could not start on account of the
thunderstorm: Chúng tôi không đi được vì sấm chớp/ mưa to gió lớn.
5. on no account, under no circumstance:
không vì lí do gì/vì một hoàn cảnh nào.
-
On no account you are to touch the electric
applicance with wet hands: Không vì lí do gì mà dại dột sờ tay ướt vào các
thiết bị điện
6. in addition to, as well as, besides: vả
lại, cũng như, ngoài ra
-
Magaret is studying French in adddition to
English: Ngoài tiếng Anh, Magaret còn đang theo học tiếng Pháp nữa.
7. in advance, beforehand:
trước
-
I paid a month’s rent in advance: Tôi đã trả
tiền thuê trước 1 tháng
8. a head of, in front of:
đằng trước, phía trước
9. after all, in spite of everything,
considering everything: dù sao, xét cho cùng
10. All of sudden, sudddenly:
bất ngờ
11. All in all, on the whole:
xét toàn bộ, tóm lại
12. All the better, even better, much better:
thậm chí còn tốt hơn, tốt hơn nhiều lần
13. All the same, of complete indifference,
despite the facts, nevertheless:
cũng được, cũng thế thôi, mặc dầu như thế, tuy nhiên, tuy vậy
14. all over, everywhere in, finished,
completed: khắp mọi nơi, đã kết thúc, hoàn thành
-
People all over the world want peace
-
The meeting was all over ưhen I got there
15. At all: to the smallest degree (used in
negative context): ở mức thấp nhất (dùng trong ngữ cảnh phủ
định)
-
I don’t like that performance at all
16. first of all, before anything else:
trước hết, trên hết
-
We should help him first of all
17. once and for all, for the last or only
time:
chỉ một lần cuối/ duy nhất
-
It’s good time to settle this question once
and for all: Đây là lần cuối tôi giải quyết vấn đề này đấy
18. as far as, to the extend or degree that:
chừng mực/ ở mức độ nào đó
-
As far as I know he hasn’t come yet.
·
As
far as, up to this/ that place: về cùng hướng/ chỗ
-
I’ll go with you as far as the post-office
19. at all costs, regardles of obstacles:
bất chấp trở ngại
-
We must arrive in time at all costs.
20. as soon as, immediately, no later than:
liền/ngay lập tức, không chậm trễ hơn được
21. as yet, up to now: cho
đến/tới nay
-
There has been no change as yet
22. at best, under the best circumstances:
Trong điều kiện …tốt nhất
-
At best, the workers will finish the job next
week. Tốt nhất, công nhân sẽ phải hoàn thành công việc vào tuần tới.
23. At least, in the least degree: ít
nhất, ở mức thấp nhất
24. at times, occasionally: đôi khi, có
lúc, thỉnh thoảng
25. at once, immediately: liền, ngay lập tức
26. too bad, a pity: đáng tiếc
-
It’s too bad you can’t come to us
27. because of, on accord of + Noun: vì lý
do, vì là
28. Long before, a long time earlier:
(được) một lúc
-
He left long before the end of the play.
·
before
long, soon: ngay, sớm
·
as
long as: miễn là
-
As long as it doesn’t rain we can play
·
no/any/much
longer: sau một thời điểm nào đó
-
I can’t wait any/much longer.
·
no
longer: không còn (nữa)
-
He no longer lives here
29. a little bit, a little: một
chút, một ít (dùng cho DT không đếm được)
·
not a bit, not in the least: chẳng có gì/ làm
sao/ việc gì cả
30. but for, if it were not for + Noun:
nếu như không có
-
But for your help, we should have failed
31. by and large, in general:
nhìn chung
-
She has some faults but by and large she is
helpful to everyone in class.
32. by oneself, alone/ without help: một
mình, không ai giúp đỡ
33. in case of, in the event of + Noun:
trường hợp, vào lúc…
·
in
case of emergency: khi khẩn thiết..
34. by chance, accidentally, by accident:
Tình cờ
35. for a change, for variety: thay
đổi
-
I’m tired of going to the pictures every
Sunday. Let’s go to the theatre for a change.
36. in common, sharing the same interest: có
cùng một sở thích
37. on the contrary, just the opposite:
ngược lại, trái lại
38. by over spilt milk, weep about sth
that is unalterable: ca thán về cái gì đó không lấy lại được.
-
You can’t have your lost money back, so it’s
no use crying over spilt milk: Bạn không thể nào lấy lại được số tiền đã mất,
vì thế tiếc làm chi nữa (sữa đã đổ rồi).
39. out-of-date, gone out of fashion
(adj): lỗi thời, lạc hậu
40. up-to-date, modern/ new (adj):
hiện đại, mới
41. all day long, the whole day: cả
ngày
42. day in and day out, day after day:
ngày này qua ngày khác
43. the other day: đã
có lần, có lần
44. in despair (about), lose all hope:
thất vọng
45. in doubt, not certain: còn
nghi hoặc, không dám chắc
-
When in doubt about the meaning of a word,
consult your dictionary.
46. off duty, not at work/ service:
hết nhiệm vụ/ không làm nữa
47. on duty, at work/ service:
trực, làm việc
48. all ears, very attentive:
chú ý (lắng nghe)
-
Go on speaking. I’m all ears.
49. up to one’s ears, be immersed in: bận
túi bụi, việc ngập đầu
-
This month I’m up to my ears in work
50. an ear for: have a keen perception
for:
có tai… (cảm nhận…)
-
He has a good ear for music
51. in earnest, serious, not joking:
nghiêm chỉnh/ nghiêm túc/ không đùa giỡn.
-
Do you thiink he said in earnest or ha was
joking?
52. easy going, easy to get on with: dễ
dàng, rất dễ (để làm gì …với ai)
-
John is an easy going person who gets along
well with people.
53. take it eassy, don’t trouble much
about things: đừng quá bận tâm về việc gì
-
Take it easy, we have plenty of time to do.
54. or else, otherwise:
nếu không thì
-
Henry, or else you’ll be late: Nếu không phải
là Henry thì bạn, một trong hai người sẽ bị muộn.
55. ever so much, very much: rất
nhiều, nhiều lắm
56. every now and then: from time to
time:
thỉnh thoảng, đôi lúc
-
I met her every now and then in the library
·
every
time: bất kì khi nào có
thể được
-
Different people like diffferent sorts of
holidays, but give me the seaside every time: Những con người khác nhau thích
đi nghỉ theo những cách khác nhau, còn tôi mỗi khi được chọn thì cứ xin ra bờ
biển
·
for
a time: trong một thời gian ngắn
·
for
the time being: trong lúc này
-
You’ll have your own office but for the time
being you’ll have to share one.
·
from/
since time immoral (t. ngữ): từ ngàn xưa không thể nhớ được
·
half
the time: sớm hơn nhiều
-
If you’d given the job to me I could have
done it half the time.
57. in every way: in all respects: xét
cho cùng/ trong mọi khía cạnh
-
This composition is in every way better than
that: Trong mọi khía cạnh, bài luận này viết tốt hơn bài luận trước
·
in a
way, in one way, in some way: ở một mức độ nào đó (nhưng
không hoàn toàn)
·
in
the way: chặn lối, chắn đường, cản trở
-
I’m afraid your car is in the way: Tôi sợ
rằng ô tô của bạn đang gây cản trở
·
no
way:
không đời nào/ cách nào được đâu
-
No way will I go on working for that man:
đừng hòng tôi tiếp tục làm cho con người ấy.
58. in the face of : controted by:
đương đầu với
-
What could you do in the face of all those
hardships? Bạn có thể làm gì được khi phải đương đầu với những khó khăn đó.
59. in fact, really, indeed:
thực tế, sự thự, chắc chắn là thế
-
Duy is a nce boy. In fact, he’s one of the
nicest boys in our group.
60. by far: to a great degree: rất
nhiều, hơn xa
-
This is by far the best painting: Đây là một
tuyệt phẩm hơn xa các tuyệt phẩm khác.
·
It’s quicker by far to go by train: Đi xe lửa
nhanh hơn rất nhiều
-
She is by far the best: Cô ấy giỏi hơn ca người khác
·
far
and away: rất nhiều
-
She is far and away the besst actress I’ve
seeen.
·
far
and near/ wide: khắp nơi, rộng khắp
·
far
be it from me to do sth: không khi nào tôi lại làm điều gì đó
·
far
from doing sth: thay vì làm cái gì
-
Far from enjoying dancing, he loathes (hates)
it
61. so far, up to now, until now: từ
trước dến nay, cho đến tận bây giờ
62. fed up with: bored to the pint of
irrritation: chán ngấy
-
I’m fed up with his carelessness
63. at first, at the beginning:
lúc đầu, trước nhất
-
I did not like that girl at first, but now I
have changed mu opinion
64, at first sight, at first glance:
lần đầu, lúc đầu
65. from the first, from the start:
ngay lúc đầu, ngay từ đầu
-
I like the story from the first
66. by fits and starts: in sudden
outlooks of energy: sự bất thường, từng đợt, lúc một
-
It serves you right, you always do things by
fits and starts, John: John à, thật đáng đời cậu nhé vì cậu luôn làm việc thất
thường
67. for all I know, as far as I know:
theo chỗ tôi biết thì…
68. for all that, in spite of all that has
been said/ done etc.: không đếm xỉa đến
-
He says that I can’t do it, but I will do it
for all that.
69. for good, for always:
luôn luôn/ thường xuyên
70. for certain, for sure: dám
chắc, quả quyết là
-
I don’t know for certain whether it is true
or not. Tôi không dám chắc là liệu đến đó đúng hay sai
71. for my part, as to me: Về
phần tôi
-
For my part, I have no objection to your pint of
views: ý kiến phản bác
72. for nothing, without reason:
không đâu vào đâu, vô cớ
-
They quarreled for nothing: Họ cãi nhau một cách vô cớ
73. in fun (for fun), as a fun, not
seriously: nói chơi, đùa thôi
-
Don’t get angry, I said that just in fun.
74. at first hand: from the orriginal
source: từ gốc, đầu tiên
-
I got the infformation at first hand
75. close at hand: quite near (adj): kề,
gần
76. hand in, give, submit: cho,
phục tùng, đệ trình
-
Please, hand in you have work at once: Anh chị hãy đệ trình đi rồi có việc làm
ngay
77. at heart, deep inside the heart: bản
chất
-
He may look rough, but he is a kind man at
heart
78. down hearted, sat, discouraged (a): nản
chí
79. after hours, after the regular or
scheduled time: Sau giờ qui định, làm việc
80. at all hours, at almost any time: hầu
hết thời gian/ lúc nào cũng
81. in a hurry, be in a great haste: vội
vã, hấp tấp
82, for instance, for example:
thí dụ
-
There are many oriented words in English, for
instance, Kimono
83. no joke, a serious matter:
nghiêm túc, không nói đùa
-
It was no joke at all: Không nói đùa chút nào
cả
84. Know what’s what:
cái gì cũng biết
-
He is the person who know what’s what in this
city.
85. of late, lately: mới
đây
-
She has bên working very hard of late
86. lazy bones = a lazy person:
anh chàng lười
87. not in the least, not at all:
không sao cả
88. and the like, and no forth: và
các môn khác
-
She studies music, painting and the like
89. a little while, not long:
một chút nữa
-
Stay with me (for) a little while
90. loss of, action, sth deprived:
hành động/sự mất mát
-
loss of blood/ health/prestige/ money/..: mất
máu, hao tốn sức khoẻ, mất uy tín, mất tiền…
-
without any loss of time: không để mất thời
giờ / a loss on the deal: thua lỗ trong kinh doanh
-
it left him at a complete loss (for words):
cái đó khiến nó hoàn toàn luống cuống
91. light-years, very long: còn
lâu mới…
-
Genuine racial equality still seems
light-years away: Sự bình đẳng thực sự về chủng tộc dường như cồn rất xa xôi
92. like anything, very quickly/ active: rất
nhanh, tích cực
-
I had to run like anything to catch the bus:
Tôi đã chạy như bay để bắt xe buýt.
93. a living (it’s…). way of earning:
cách để kiếm sống
-
It may not be the best job in the world, but
it’s a living
94. loads of (friends, time, money):
very many/ a great amount of/ number of: rất nhiều, có rất nhiều
-
“Have any change?” - “ Loads”
95. a good (a great) many…: many:
nhiều…(dịp)…
-
We have then a good many times.
96. as a matter of fact : in fact, to
tell the truth: thực tế, sự thật
-
As a matter of fact we had only 2 weeks at
our disposal: Thực ra chúng ta cũng chỉ yêu cầu 2 tuần lễ.
97. no matter, of no importance:
không sao
-
No matter whether you got there early or late
·
There is nothing the matter with: everything
is all right: ổn cả, không có gì xảy ra.
98. In the meantime, meanwhile:
trong lúc chờ đợi
·
by
all means: certainly: chắc chắn
·
by
means of: with the help of: bằng cách…
·
by
no means = not at all = definitely not: không có gì, không sao
·
to
one’s mind, in one’s opinion: theo tôi…
-
To my mind he is not going to come at all
99. owing to, on account of: vì
lí do/ là
100. to perfection: to the highest point
available: hoàn mỹ, hoàn thiện
·
in place of , instead of: thay cho…+ noun
·
positive of: be quite sure of/ about: tin
vào…
·
on the point of: be about to: sắp sửa
101. a sea of…, a great amount/ deal: một
lương lớn, rất nhiều (biển…)
·
in
straits: in difficult situation/ cirrcumstance:
trong tình trạng khó khăn
·
be
in dire/ desperate/ serious financial straits: trong tình trạng
khó khăn/ tuyệt vọng/ nghiêm trọng về tài chính
·
the
strait-jacket of respective taxation: sự trói buộc của hệ thống
thuế má có tính chất áp chế.
·
feel
strait-jacket by proverty
·
a
taste of life, experience, going through: sự nếm trải
·
exellent
taste in art: khiếu thẩm mỹ
taste: sự tế nhị
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét